Thông tin dinh dưỡng của trà

các trà (trong tất cả các giống của nó) nó trở thành một trong những đồ uống tự nhiên được tiêu thụ nhiều nhất trên thế giới, đặc biệt là ở các nước như Nhật Bản, Trung Quốc và Ấn Độ.

Trong những thập kỷ qua, việc tiêu thụ loại cây này đã tăng lên ở nước ta, do thực tế là một loạt các nghiên cứu về dinh dưỡng và dược phẩm đã được công bố nói về lợi ích và tính chất dược liệu khác nhau mà nó mang lại.

Để tham khảo các loại trà được tiêu thụ nhiều nhất, chúng tôi thấy mình trên hết với trà xanh, trà đỏtrà đen.

Trong số những lợi ích quan trọng nhất của nó, chúng tôi thấy rằng đó là một thức uống chống oxy hóa, đặc biệt giàu catechin và polyphenol, giúp bảo vệ chống ung thư và ngăn ngừa tác động tiêu cực của các gốc tự do. Ngoài ra, chúng giúp đốt cháy chất béo, tích cực chống lại thừa cân và ngăn ngừa các bệnh tim mạch. Trong số những đức tính quan trọng khác.

Thông tin dinh dưỡng trà xanh

1 tách trà xanh cung cấp:

Calo

2 kcal.

Protein

0,1 g

Carbohydrate

0,4 g

Catechin

30 – 45%

Flavonoid

5 – 10%

Theanine

4 – 6%

Tổng chất béo

0,1 g.

Chất xơ

0 g.

Vitamin

Khoáng sản

Vitamin C

6 mg.

Kali

27 mg.

Vitamin B2

0,05 mg.

Canxi

3 mg.

Vitamin B3

0,2 mg.

Magiê

2 mg.

Vitamin B6

0,01 mg.

Mangan

0,31 mg.

Thông tin dinh dưỡng của trà đỏ

1 tách trà đỏ góp phần:

Calo

3 kcal.

Protein

0,2 g

Carbohydrate

0,5 g

Catechin

30 – 40%

Flavonoid

5 – 15%

Theanine

4 – 8%

Tổng chất béo

0,1 g.

Chất xơ

0 g.

Vitamin

Khoáng sản

Vitamin C

5 mg.

Kali

27 mg.

Vitamin B2

0,04 mg.

Canxi

3 mg.

Vitamin B3

0,3 mg.

Magiê

2 mg.

Vitamin B6

0,05 mg.

Mangan

0,31 mg.

Thông tin dinh dưỡng trà đen

1 tách trà đen cung cấp:

Calo

2 kcal.

Protein

0,1 g

Carbohydrate

0,4 g

Catechin

30 – 45%

Flavonoid

5 – 10%

Theanine

4 – 6%

Tổng chất béo

0,1 g.

Chất xơ

0 g.

Vitamin

Khoáng sản

Vitamin B2

0,05 mg.

Photpho

4 mg.

Vitamin B3

0,1 mg.

Canxi

5 mg.

Flo

3,2 mg.

Iốt

8 mcg.

Chrome

110 mcg.

Selen

6 mcg.

Thông tin dinh dưỡng trà trắng

1 tách trà trắng góp phần:

Calo

2 kcal.

Protein

0,1 g

Carbohydrate

0,4 g

Catechin

30 – 45%

Flavonoid

5 – 10%

Theanine

4 – 6%

Tổng chất béo

0,1 g.

Chất xơ

0 g.

Vitamin

Khoáng sản

Vitamin C

6 mg.

Photpho

5 mg.

Vitamin E

0,7 mg.

Canxi

3 mg.

Vitamin B3

0,1 mg.

Flo

3 mg.

Vitamin B6

0,1 mg.

Iốt

5 mcg.

Vitamin B12

0,3 mcg.

Chrome

110 mcg.

Selen

6 mcg.

Hình ảnh | mckaysavage Bài viết này được xuất bản cho mục đích thông tin. Bạn không thể và không nên thay thế tư vấn với Chuyên gia dinh dưỡng. Chúng tôi khuyên bạn nên tham khảo ý kiến ​​chuyên gia dinh dưỡng đáng tin cậy của bạn.

Cách pha trà thảo mộc Herbalife chính xác nhất (Tháng Tư 2024)